5.1 Danh mục
Phân hệ tài sản cố định giúp quản lý thông tin về tài sản cố định, theo dõi tình hình phân bổ tài sản theo tháng.
Từ Bảng danh mục (Menu), ta có thể thấy của phân hệ tài sản cố định bao gồm 5 phân mục:
· Danh mục: Danh mục nhóm TSCĐ, Danh mục TSCĐ, Danh mục chi phí phân bổ, Danh sách khấu hao TSCĐ, Danh sách phân bổ chi phí trả trước
· Nhập liệu (Input): Thanh lý tài sản, Đánh giá lại tài sản.
· Xử lý (Proccess): Tính khấu hao TSCĐ, Phân bổ chi phí trả trước.
Báo cáo (Reports)

5.1 Danh mục
5.1.1 Danh mục nhóm TSCĐ
Hệ thống nhóm phân loại TSCĐ và chi phí trả trước theo mục đích quản lý và sử dụng
· Mã nhóm: mã nhóm tài khoản
· Diễn giải (tiếng việt, tiếng anh)
· Tài khoản: tài khoản kế toán cho nhóm phân loại

5.1.2 Danh mục TSCĐ
Danh mục TSCĐ quản lý tất cả TSCĐ trong doanh nghiệp, liên kết với cài đặt chi phí khấu hao và thanh lý.
· Mã tài sản: nhập mã theo dõi TSCĐ
· Tên tài sản: nhập tên
· Nguyên giá

Trong phần Tài sản: thông tin chi tiết về tài sản
· Nhóm tài sản: nhóm quản lý tài sản
· Đơn vị tính
· Ngày mua: ngày mua mới TSCĐ
· Số lượng:
· Số tháng khấu hao: số tháng ước tính sử dụng
· Ngày bắt đầu khấu hao
· Ngày kết thúc khấu hao
Dùng cho trường hợp TSCĐ đã đưa vào sử dụng trước khi cập nhật vào phần mềm
· Ngày khấu hao trước: ngày bắt đầu tính khẩu hao
· Số tiên khấu hao trước: giá trị đã được khấu hao trước đó
· Số tháng khấu hao trước: số tháng đã đưa vào sử dụng

Trong phần Tài khoản: tài khoản chi tiết ghi nhận khấu hao hoặc lãi/lỗ khi thanh lý
· TK nguyên giá: ghi nhận tang giá trị TSCĐ
· TK khấu hao lũy kế: ghi nhận tang giá trị khấu hao hàng kỳ
· TK đánh giá lại TS: trường hợp TSCĐ được mua bằng tiền ngoại tệ
· TK lãi khi thanh lý TS/ TK lỗ do thanh lý TS: trường hợp thanh lý TSCĐ
· TK chi phí khấu hao: ghi nhận chi phí hàng kỳ
· Tỷ lệ (%) 1: tỷ lệ phân bổ chi phí khấu hao trường hợp TSCĐ dùng cho nhiều mục đích, bộ phận
· TK chi phí khấu hao 2
· Tỷ lệ (%) 2

Trong phần Thông tin khác: thông tin chi tiết của TSCĐ
· Nhãn hiệu
· Số serial
· Model
· Nguồn gốc
· Mã chi phí/ Mã lợi nhuận/ Mã công đoạn
5.1.3 Danh mục chi phí phân bổ
Danh mục TSCĐ quản lý tất cả TSCĐ trong doanh nghiệp, liên kết với cài đặt chi phí khấu hao và thanh lý.
· Mã chi phí: nhập mã theo dõi chi phí trả trước
· Tên chi phí: nhập tên chi phí trả trước
· Nguyên giá: giá trị theo hóa đơn
· Sô lượng

Trong phần Thông tin chung: thông tin chi tiết về chi phí trả trước
· Thời gian phân bổ: thời gian phân bổ chi phí
· Ngày mua
· Ngày bắt đầu phân bổ
· Ngày kết thúc phân bổ
· Mã chi phí/ Mã lợi nhuận/ Mã công đoạn
Trường hợp chi phí đã trước đã được đưa vào phân bổ trước khi cập nhật lên phần mềm
· T/Gian PB trước: số tháng đã được phân bổ trước
· Số tiền PB trước: số tiền đã được phân bổ trước
· Đã phân bổ đến: ngày chi phí bắt đầu được đưa vào phần mềm

Trong phần Mặc định: tài khoản chi tiết ghi nhận phân bổ chi phí
· Tài khoản: ghi nhận khoản trả trước
· TK chi phí khấu hao: tài khoản chi tiết ghi nhận chi phí phân bổ
· Tỷ lệ (%) 1: tỷ lệ phân bổ chi phí trong trường hợp khoản trả trướcdùng cho nhiều mục đích, bộ phận
· TK chi phí khấu hao 2
· Tỷ lệ (%) 2

5.1.4 Danh sách khấu hao TSCĐ
Danh sách các TSCĐ có khấu hao trong kỳ từ ngày … đến ngày

Để tính khấu hao tự động theo kỳ, chọn Tính khấu hao TSCĐ để mở màn hình nhập bút toán
· Số chứng từ: tự động theo số thứ tự
· Ngày tạo đơn: ngày hạch toán
· Tháng kế toán: lấy theo tháng hạch toán
· Diễn giải VN/EN
Chi tiết các mã TSCĐ khấu hao trong kỳ thể hiện dưới lưới, bấm Lưu để lưu bút toán khấu hao.

5.1.5 Danh sách phân bổ chi phí trả trước
Tương tự như Danh sách khấu hao TSCĐ, Danh sách phân bố chi phí trả trước là những khoản trả trước sẽ được khấu hao trong kỳ

Để tính phân bổ tự động theo kỳ, chọn Tính phân bổ chi phí trả trước để mở màn hình nhập bút toán
· Số chứng từ: tự động theo số thứ tự
· Ngày tạo đơn: ngày hạch toán
· Tháng kế toán: lấy theo tháng hạch toán
· Diễn giải VN/EN
Chi tiết các mã chi phí trả trước trong kỳ thể hiện dưới lưới, bấm Lưu để lưu bút toán phân bổ.

Last updated