SmartBooks Web Guideline
SmartBooks Desktop GuidelineSmartBooks HR Guideline
Vietnamese
Vietnamese
  • Giới thiệu
  • PHÂN HỆ KẾ TOÁN TỔNG HỢP (GENERAL LEDGER)
  • Mô tả
  • Thiết lập tài khoản, bút toán kết chuyển (Set up)
    • Danh mục tài khoản
    • Danh mục nhóm tài khoản
    • Thiết lập Bảng cân đối kế toán
    • Khai báo bút toán kết chuyển số dư tài khoản
  • Nhập dữ liệu (Input)
  • Xử lý dữ liệu (Proccess)
  • Chi tiết hạch toán (Inquiry)
  • Kết xuất Báo cáo (Reports)
  • QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ – ACCOUNT PAYABLE
    • Danh mục nhà cung cấp
    • Nhập liệu: Hóa đơn nhà cung cấp
    • Xử lý nhiều chứng từ
    • Chi tiết hạch toán phải trả
    • Báo cáo (Reports)
  • QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG NỢ PHẢI THU – ACCOUNT RECEIVABLE
    • Danh mục khách hàng
    • Khoản phải thu
    • Xử lý nhiều chứng từ
    • Chi tiết hạch toán khoản phải thu
    • Báo cáo (Reports)
  • QUẢN LÝ TIỀN MẶT VỚI MODULE KẾ TOÁN TIỀN MẶT (CA)
    • Phân hệ cài đặt
    • Phân hệ nhập liệu
    • Phân hệ xử lý
    • Phân hệ truy vấn
    • Phân hệ báo cáo
  • QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ
    • Cài đặt
    • Nhập liệu
    • Xử lý
    • Thông tin tài sản
    • Báo cáo
  • QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO VỚI INVENTORY
    • Cài đặt
    • Nhập liệu
    • Xử lý
    • Báo cáo
  • HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
    • Phân hệ cài đặt
    • Nhập liệu
    • Báo cáo
  • ĐẶT MUA
    • Nhập liệu
    • Xử lý
    • Báo cáo
  • ĐẶT HÀNG BÁN
    • Nhập liệu đơn đặt hàng
    • Xử lý
    • Báo cáo đặt hàng
  • HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
    • Cài đặt
    • Nhập liệu
    • Xử lý
  • THÔNG TIN CHUNG
    • Nhập liệu
  • TIỆN ÍCH
    • Tiện ích
  • CÀI ĐẶT CHUNG
    • Bảo mật
  • CỔNG THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
    • Giới thiệu
    • Đăng nhập SmartBooks Website
    • Sơ lược một vài màn hình
  • ĐỒNG BỘ HÓA DỮ LIỆU
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ – ACCOUNT PAYABLE

Nhập liệu: Hóa đơn nhà cung cấp

PreviousDanh mục nhà cung cấpNextXử lý nhiều chứng từ

Last updated 4 years ago

Was this helpful?

Những hóa đơn có theo dõi nhập xuất tồn thì nhập ở phân hệ quản lý kho. Khi xử lý thì sẽ link qua phân hệ phải trả.

- Hóa đơn cho các khoản nguyên liệu, vật tư và chi phí dịch vụ khác (như chi phí điện, nước, điện thoại, thuê nhà, …) mà treo công nợ thì: Các hóa đơn này sẽ được nhập trong module Account Payables

SmartBooks gọi một hóa đơn do nhà cung cấp gởi đến là một Voucher. Như vậy vào lúc nhận được hóa đơn này kế toán thực hiện ghi tăng công nợ phải trả bằng cách lập một Voucher trong màn hình Voucher and Adjustment Entry. Một khi Voucher đã được lập mà có sai sót về số lượng, giá trị thì cách duy nhất để sửa là lập điều chỉnh (Debit hoặc Credit Adjustment).

SmartBooks xem điều chỉnh tăng (Credit Adjustment) như một Voucher. Tuy nhiên một điều chỉnh giảm (Debit Adjustment) sau khi tạo ra cần được gắn với một Voucher cụ thể.

Khi thanh toán cho nhà cung cấp, kế toán lập phiếu chi trong module Account Payables qua màn hình Manual Check Entry, đồng thời thực hiện gắn khoản thanh toán này cho từng hóa đơn cụ thể (trường hợp thanh toán một lần cho nhiều hóa đơn).

Chi tiết quy trình xử lý hóa đơn từ nhà cung cấp

Trong Form nhập dữ liệu thường gồm 2 phần:

Phần Tổng hợp: Những thông tin chung của hóa đơn và thường nằm phía trên.

  • Số Lô.: Để trống, chương trình sẽ tự sinh ra số này.

  • Kỳ kế toán:(ví dụ hóa đơn của tháng 7 năm 2015: 07-2015) Số tháng, phát sinh

  • Số Chứng từ: Nhập số chứng từ.

  • Ngày Chứng từ: phải nằm trong kỳ kế toán.

  • Loại Chứng từ: chọn Voucher.

  • Nhà Cung Cấp: Nhấn F3 để chọn nhà cung cấp.

  • Diễn giải (VN - EN): Nhập diễn giải

  • Số đơn đặt hàng: (nhập số đơn đặt hàn.g nếu có)

  • Ngày thanh toán: Chọn ngày thanh toán.

  • Thời hạn thanh toán: Nhấn F3 để chọn.

  • Tài khoản công nợ: Nhấn F3 để chọn.

Phần Chi tiết: những thông tin chi tiết của hóa đơn, mỗi chi tiết là 1 dòng trong lưới

  • Account: Nhấn F3 để chọn tài khoản chi phí

  • Loại tiền: Chọn loại tiền thanh toán

  • Tỷ giá Quy đổi: Nhập tỷ giá Loại Tiền thanh toán so với VND

    • Ví dụ: Loại tiền USD, tỉ giá thời điểm hóa đơn là 21500: nhập 21500

    • Nếu Loại tiền là VND: Tỉ giá là 1

  • Thành tiền: Gõ số tiền trước thuế hoặc tiền ngoại tệ

  • Thành tiền sau quy đổi: Là số tiền sau khi nhân với tỷ giá

  • Thuế suất: Nhần F3 để chọn loại thuế suất tương ứng.

  • Tiền thuế là tiền thuế thực tế phát sinh. Tiền thuế sau quy đổi là tiền thuế sau khi nhân với (tỷ giá nếu có).

  • Diễn giải(VN - EN): Sẽ tự động lấy diễn giải đã nhập ở phần tổng hợp ở trên

  • Nhập số hóa đơn

  • Nhập ngày hóa đơn