Kết xuất Báo cáo (Reports)

Sau khi thực hiện kết chuyển bút toán, người sử dụng sẽ kết xuất Báo cáo

Bảng cân đối phát sinh (Trial Balance):

- Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày…Đến ngày…)

- Chọn đơn vị tiền tệ cần thể hiện (Currency ID)

- Chọn xuất excel nếu muốn xuất ra 1 file excel hoàn chỉnh.

- Chọn xem trước nếu muốn xem trước khi in.

- Chọn xem in nếu muốn in trực tiếp.

- Chọ đóng để thoát.

Sổ cái tổng hợp (Ledger Account Listing Sumary Report)

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày…Đến ngày…)

  • Chọn đơn vị tiền tệ cần thể hiện (Currency ID)

  • Chọn loại tài khoản cần kết xuất (Option)

    • All (tất cả)

    • Account (nhấn F3 để chọn tài khoản)

  • Chọn xem để kiểm tra báo cáo trước khi in.

  • Chọn đóng nếu muốn thoát.

Sổ cái chi tiết (Ledger Account Listing Detail Report)

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày…Đến ngày…)

  • Chọn đơn vị tiền tệ cần thể hiện (Currency ID)

  • Chọn loại tài khoản cần kết xuất (Option)

    • All (tất cả)

    • Account (nhấn F3 để chọn tài khoản)

  • Chọn xem để kiểm tra báo cáo trước khi in.

  • Chọn đóng nếu muốn thoát

Bảng cân đối kế toán (Balance sheet):

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày…Đến ngày…)

  • Chọn kết xuất excel nếu muốn kết xuất ra file excel.

  • Chọn xem trước để kiểm tra báo cáo trước khi in.

  • Chọn xem in để in báo cáo.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement):

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn kết xuất ra excel nếu muốn kết xuất ra file excel.

  • Chọn xem trước để kiểm tra báo cáo trước khi in.

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow):

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

Danh sách tài khoản (Chart of Account):

  • Chọn Print để in danh sách tài khoản đã thiết lập

  • Chọn kết xuất nếu muốn kết xuất danh sách tài khoản ra excel.

Bảng cân đối phát sinh theo ngày (Daily Trial Balance):

  • Chọn khoảng thời gian cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

Bảng kê chi phí sản xuất (Particulars of Manufacturing Cost Statement):

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn in để in và xem báo cáo.

Bảng kê chi phí ngoài sản xuất (Non-Manufacturing Cost Statement):

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

Sổ nhật ký chung (General Journal)

  • Chọn kỳ kế toán cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

In phiếu hạch toán

  • Chọn kỳ kế toán cần in phiếu hạch toán (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

Bảng kê chi tiết chi phí sản xuất

  • Chọn kỳ kế toán hiện tại cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn kỳ so sánh để so sánh (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

Bảng kê chi tiết kết quả sản xuất kinh doanh

  • Chọn kỳ kế toán hiện tại cần kết xuất (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn kỳ so sánh để so sánh (Từ ngày ... Đến ngày ...)

  • Chọn xem in để in và xem báo cáo.

In phiếu chi

  • Chọn từ ngày … đến ngày…

  • Chọn xem in để in và xem.

In phiếu thu

  • Chọn từ ngày … đến ngày…

  • Chọn xem in để in và xem.

Last updated